YÊU CẦU BÁO GIÁ
Mercedes-Benz V 250 AMG
3,669,000,000 VND






ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT KHI MUA V 250 AMG
- Giảm giá tiền mặt & phụ kiện chính hãng lên đến 137 triệu*
- Tặng Voucher nghỉ dưỡng Villa biển 5 sao*
- Tặng dán film cách nhiệt chính hãng
- Tặng phủ nano thân vỏ chính hãng
- Tặng bảo hiểm vật chất Mercedes Isurance*
- Bảo dưỡng miễn phí chính hãng Mercedes-Benz
- 03 năm cứu hộ xe 24/7 Mercedes-Benz
- 03 năm bảo hành chính hãng
- Tặng hộp quà Mercedes-Benz
- Tặng thảm sàn sàn Mercedes-Benz
- Tặng áo thun Mercedes-Benz
- Tặng nón Mercedes-Benz
- Tặng dù Mercedes-Benz
- Giao xe tận nơi
HỖ TRỢ TÀI CHÍNH KHI MUA V 250 AMG
- Lãi suất ưu đãi 8,5%/năm của gói tài chính Mercedes-Benz.
- Hỗ trợ vay mua xe Mercedes-Benz V250 AMG đến 80% giá trị xe.
- Thời gian vay mua xe Mercedes V250 AMG là 8 năm.
Cụ thể:
- Số tiền trả trước: 1.196.000.000 VNĐ | 64.000.000 VNĐ/Tháng.
- Số tiền được tài trợ: 4.076.000.000 VNĐ.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH – BẢO DƯỠNG – BẢO HIỂM


BẢO HÀNH
Mercedes-Benz áp dụng chế độ bảo hành 3 năm cho tất cả các dòng xe trên khắp Việt Nam với số Km không giới hạn kể từ ngày khách hàng mua xe.
Tất cả phụ tùng chính hãng của Mercedes-Benz dành cho xe du lịch đều được áp dụng chế độ bảo hành hai năm không giới hạn số kilomet.
Ngoài ra, khách hàng mua xe mới có cơ hội mua thêm gói gia hạn bảo hành lên đến 2 năm.


BẢO DƯỠNG
Bảo dưỡng xe định kỳ là việc làm cần thiết giúp đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận hành. Mercedes-Benz cung cấp đa dạng các dịch vụ giúp việc bảo dưỡng xe trở nên đơn giản và tiện lợi hơn.
Để chiếc xe luôn trong trạng thái tốt nhất khi vận hành, Mercedes-Benz Việt Nam khuyến cáo bảo dưỡng xe mỗi 8.000 Km hoặc 12 tháng tuỳ điều kiện nào đến trước.


BẢO HIỂM
Chúng tôi liên kết với các đơn vị bảo hiểm uy tín tại Việt Nam như Liberty, Bảo Việt… nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ sau bán hàng tốt nhất. Thời gian xử lý hồ sơ bồi thường & sữa chữa chính hãng nhanh chóng.
Các hạng mục bảo hiểm mặc định:
▪️ Bảo hiểm mất cắp bộ phận.
▪️ Bảo hiểm thuỷ kích.
▪️ Bảo hiểm thân vỏ.
NGOẠI THẤT MERCEDES-BENZ V 250 AMG
Gợi cảm ngay từ cái nhìn đầu tiên: Xe V-Class đã thành thạo ngôn ngữ thiết kế của Mercedes-Benz một cách xuất sắc. Thiết kế ngoại thất đầy biểu cảm là nhờ sự kết hợp của những đường nét nổi bật và bề mặt lớn, yên tĩnh. Ngôn ngữ thiết kế hiện đại của Mercedes-Benz này tạo nên hình ảnh tự chủ tuyệt vời của V-Class.
Thiết Kế Ngoại Thất Nổi Bật
- Hệ thống phanh cho bánh xe 43,2 cm (17”), bộ kẹp phanh với logo Mercedes-Benz
- Bánh xe bằng hợp kim nhẹ AMG 48,3 cm (19”) với thiết kế 7 chấu kép, sơn màu đen và nhẵn bóng
- Mép cánh gió AMG
- Lưới tản nhiệt kiểu dáng kim cương
- Khung gầm kiểu thể thao, ngoài ra còn có khung gầm AGILITY CONTROL
NỘI THẤT MERCEDES-BENZ V 250 AMG
Thiết kế nội thất rộng rãi và linh hoạt biến Mercedes-Benz V-Class trở thành một chiếc MPV tiện nghi với vô số tùy chọn. Sự thoải mái tuyệt vời mà bạn sẽ cảm nhận bên trong V-class là nhờ vào những tính toán kĩ càng về công thái học, mang đến trải nghiệm thoải mái tối đa.
Tiện Nghi Nội Thất Nổi Bật
- Trải nghiệm người dùng Mercedes-Benz (MBUX) với màn hình cảm ứng 7 inch
- Hệ thống điều hòa bán tự động TEMPMATIC
- Tay lái đa chức năng
- Chi tiết trang trí bề mặt carbon AMG
- Cửa thông gió có vòng và thanh gia cường ngang mạ crôm
- Lớp lót mui xe màu đen
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH MERCEDES-BENZ V 250 AMG
Tìm hiểu mọi thứ về mức tiêu thụ nhiên liệu, động cơ, hiệu suất, không gian tải và các dữ liệu kỹ thuật khác của V-Class.
Tính Năng Vận Hành Nổi Bật
- Mercedes V250 AMG trang bị khối động cơ dung tích 2.0L tăng áp I4, cho khả năng sản sinh công suất tối đa 211 mã lực và momen-xoắn cực đại đạt 350 Nm
- Hộp số tự động 9 cấp 9G Tronic cùng hệ dẫn động cầu sau, cho phép xe tăng tốc nhanh chóng từ 0 – 100 km/h chỉ trong 9,4s trước khi đạt vận tốc tối đa 210 km/h
- MPV Mercedes V250 AMG hướng đến việc cá nhân hóa trải nghiệm cho khách hàng khi được trang bị lẫy chuyển số bán tự động phía sau tay lái, mang đến 4 tùy chọn chế độ vận hành khác nhau phù hợp với từng địa hình như: Individual, Comfort, Sport và Sport Plus
THÔNG SỐ KỸ THUẬT V 250 AMG
7
Số chỗ ngồi
2.0L I4 Turbo
Động cơ
211 hp @ 5500 vòng/phút
Công suất
9G-TRONIC 9 cấp
Hộp số tự động
70
Dung tích bình nhiên liệu
9,4s 0-100km/h
Tăng tốc
13,5 L/100km
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị
9,0 L/100km
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị
D x R x C | 5400 x 1928 x 1930 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3430 (mm) |
Tải trọng | 2175/925 (kg) |
Kiểu máy | 2.0L I4 Turbo |
Dung tích | 1991 cc |
Công suất cực đại (mã lực) | 211 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 350 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Hệ thống treo | Agility Control |
Vận tốc tối đa |
210 km/h |
Tăng tốc (0-100km/h) | 9,4 s |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn |
Đường hỗn hợp | 10,7 (L/100km) |
Đường nội thành | 13,5 (L/100km) |
Đường cao tốc | 9,0 (L/100km) |
TRANG BỊ NỔI BẬT
- Hệ thống lái trợ lực điện biến thiên theo tốc độ
- Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái
- Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái
- Cụm đèn trước LED toàn phần (Full-LED) thông minh
- Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu; cụm đèn sau & đèn phanh thứ ba công nghệ LED
- Gương chiếu hậu chống chói tự động; gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện
Camera 360o - Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC
- Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP và hỗ trợ ổn định xe khi gió thổi ngang
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)
- Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp
- Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ
- Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế
- Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết
- Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa
- Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp
- Lốp xe dự phòng.